Điểm chuẩn tất cả các trường Đại học năm 2020 mới nhất

10/04/2020

Đại học FPT TP. HCM sẽ liên tục cập nhật danh sách các trường công bố điểm chuẩn năm 2020 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo. Dưới đây là danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn năm 2020.

 

I. Điểm chuẩn 2020 các trường đại học khu vực phía Nam

 

1. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM

 

2. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM

 

3. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM

 

4. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM

 

5. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM

6. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM

7. Điểm chuẩn Khoa Y – ĐHQG TPHCM

8. Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn

9. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM

10. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

11. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM

12. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TPHCM

13. Điểm chuẩn trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

 

14. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM

15. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

16. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TPHCM

17. Điểm chuẩn trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM

18. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

19. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam

20 Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ TPHCM

21. Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc TPHCM

22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM

23. Điểm chuẩn trường ĐH Mở TPHCM

24. Điểm chuẩn trường ĐH Ngân hàng TPHCM

25. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm TPHCM

26. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hóa TPHCM

27. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược Cần Thơ

28. Điểm chuẩn trường ĐH Nha Trang

 

29. Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao TPHCM

30. Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ

31. Điểm chuẩn trường ĐH Hùng Vương TPHCM

32. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

33. Điểm chuẩn trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

34. Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương

35. Điểm chuẩn trường ĐH Chu Văn An

36. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học

37. Điểm chuẩn trường ĐH Tài chính Marketing

38. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM

39. Điểm chuẩn trường ĐH Mỹ thuật TPHCM

40. Điểm chuẩn trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TPHCM

41. Điểm chuẩn trường ĐH Hoa Sen

42. Điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM

43. Điểm chuẩn trường ĐH Tôn Đức Thắng

44. Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành

45. Điểm chuẩn trường ĐH Trà Vinh

46. Điểm chuẩn trường ĐH Đồng Tháp

47. Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến

48. Điểm chuẩn trường ĐH Thủ Dầu Một – Bình Dương

 

II. Điểm chuẩn năm 2020 của các trường đại học khu vực phía Bắc:

 

49. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

 

50. Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

51. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

52. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân

53. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

54. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

55. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội

56. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội

57. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN

58. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

59. Điểm chuẩn trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội

60. Điểm chuẩn khoa Y dược – ĐH Quốc gia Hà Nội

61. Điểm chuẩn khoa luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

62. Điểm chuẩn khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

63. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

64.Điểm chuẩn Học viện Tài chính

65. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

66. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

67. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

68. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

69. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam

70. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội


71. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng

72. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

73. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

74. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

75. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại

76. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

77. Điểm chuẩn trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

78. Điểm chuẩn trường ĐH Thủy lợi

79. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hóa Hà Nội

80. Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng

81. Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải

82. Điểm chuẩn Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

83. Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

84. Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược Thái Bình

85. Điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

86. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển

87. Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội

88. Điểm chuẩn trường ĐH Nội vụ Hà Nội

89. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

90. Điểm chuẩn trường ĐH Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội

91. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

92. Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn

93. Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực Hà Nội

94. Điểm chuẩn trường ĐH Hàng hải Việt Nam

95. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên

96. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh – ĐH Thái Nguyên

97. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật – ĐH Thái Nguyên

98. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên

99. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên

100. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên

101. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên

102. Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

103. Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng

104. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội

105. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

106. Viện Đại học Mở Hà Nội

107. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân

108. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

109. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

110. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

111. Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát Nhân dân

112. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân

113. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

114. Điểm chuẩn Học viện Quân y

115. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

116. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

117. Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân

118. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

119. Điểm chuẩn Học viện Hải quân

120. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị

121. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

122. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

123. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2

124. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh

125. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

126. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân

127. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp

128. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

129. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

130. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

131. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

132. Điểm chuẩn trường đại học Thăng Long

133. Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa Chất

134. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

135. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông Vận tải

136. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền

137. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long

III. Điểm chuẩn 2020 của các trường đại học ở miền Trung – Tây Nguyên

138. Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng

139. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng

140. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

141. Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

142. Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

143. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

144. Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng

145. Điểm chuẩn trường ĐH Luật – ĐH Huế

146. Điểm chuẩn phân hiệu ĐH Đà Nẵng ở Kon Tum

147. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh

148. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – ĐH Huế

149. Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế

150. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế

151. Điểm chuẩn trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế

152. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – ĐH Huế

153. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học – ĐH Huế

154. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Huế

155. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

156. Điểm chuẩn trường ĐH Vinh

157. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Vinh

158. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Nghệ An

159. Điểm chuẩn trường ĐH Hà Tĩnh

160. Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Bình

161. Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Nam

162. Điểm chuẩn trường ĐH Quy Nhơn

 

 

Chia sẻ qua: