Trường Đại học FPT Quy Nhơn đào tạo theo hình thức liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, gắn liền việc đào tạo với thực tiễn và nghiên cứu – triển khai. Với triết lý và phương pháp giáo dục hiện đại, đào tạo con người một cách toàn diện và hài hòa, chương trình học của trường luôn được cập nhật và tuân thủ theo các tiêu chuẩn Quốc tế.
Đặc biệt, trường rất chú trọng kỹ năng ngoại ngữ. Vì vậy tất cả các sinh viên đều phải trải qua 1 năm hoàn thiện Tiếng Anh để có thể đủ điều kiện theo học các chương trình chính khóa được đào tạo bằng Tiếng Anh.
Ngoài ra, Đại học FPT Quy Nhơn cũng tăng cường đào tạo quy trình tổ chức, rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm và những kỹ năng cá nhân khác để đảm bảo sinh viên có những cơ hội làm việc tốt nhất sau khi ra trường.
Cập nhật học phí Đại học FPT Quy Nhơn năm 2021 – 2023:
– Học phí trường Đại học FPT được tính theo từng học kỳ. Một năm học sẽ có 3 học kỳ: Fall – Spring – Summer bắt đầu vào tháng 9 – tháng 1 – tháng 5. Mỗi học kỳ kéo dài trong 04 tháng.
– Số lần nộp học phí được công bố tại thời điểm tuyển sinh không thay đổi trong suốt quá trình học.
– Sinh viên được xếp lớp phù hợp với năng lực tiếng Anh đầu vào của mình. Sinh viên chỉ nộp học phí cho số mức tiếng Anh tương ứng.
– Mức học phí này không thay đổi trong học kỳ nước ngoài (không bao gồm các khoản sinh hoạt phí, ăn ở, đi lại tại đất nước đó).
– Học phí trường Đại học FPT đã bao gồm giáo trình, dịch vụ thi cuối kỳ và dịch vụ cấp bằng tốt nghiệp.
Trong 3 năm qua (từ 2021 đến 2023), Đại học FPT Quy Nhơn đã triển khai chính sách Học phí như sau:
Học phí năm 2021:
NĂM 2021 | HỌC PHẦN | HỌC PHÍ ĐẠI HỌC FPT QUY NHƠN
Ngành CNTT – QTKD |
Năm 1 | Phí nhập học | 4.600.000 |
Rèn luyện tập trung | – | |
Tiếng Anh 1 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 2 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 3 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 4 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 5 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 6 (Học kỳ nước ngoài ) | 11.300.000 | |
Năm 2 | Chuyên ngành 1 | 19.110.000 |
Chuyên ngành 2 | 19.110.000 | |
Chuyên ngành 3 | 19.110.000 | |
Năm 3 | Chuyên ngành 4 | 19.110.000 |
Chuyên ngành 5 | 19.110.000 | |
Chuyên ngành 6 | 19.110.000 | |
Năm 4 | Chuyên ngành 7 | 19.110.000 |
Chuyên ngành 8 | 19.110.000 | |
Chuyên ngành 9 | 19.110.000 | |
Tổng cộng | 227.440.000 |
Học phí năm: 2022
NĂM 2022 | HỌC PHẦN | HỌC PHÍ ĐẠI HỌC FPT QUY NHƠN
Ngành CNTT – QTKD |
Năm 1 | Phí nhập học | 4.600.000 |
Rèn luyện tập trung | – | |
Tiếng Anh 1 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 2 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 3 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 4 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 5 | 7.910.000 | |
Tiếng Anh 6 (Học kỳ nước ngoài ) | 11.300.000 | |
Năm 2 | Chuyên ngành 1 | 19.110.000 |
Chuyên ngành 2 | 19.110.000 | |
Chuyên ngành 3 | 19.110.000 | |
Năm 3 | Chuyên ngành 4 | 19.110.000 |
Chuyên ngành 5 | 19.110.000 | |
Chuyên ngành 6 | 19.110.000 | |
Năm 4 | Chuyên ngành 7 | 19.110.000 |
Chuyên ngành 8 | 19.110.000 | |
Chuyên ngành 9 | 19.110.000 | |
Tổng cộng | 227.440.000 |
Học phí năm 2023:
NĂM 2023 | HỌC PHẦN | HỌC PHÍ ĐẠI HỌC FPT QUY NHƠN |
Năm 1 | Học kỳ định hướng | 8.330.000 |
Tiếng Anh 1 | 8.330.000 | |
Tiếng Anh 2 | 8.330.000 | |
Tiếng Anh 3 | 8.330.000 | |
Tiếng Anh 4 | 8.330.000 | |
Tiếng Anh 5 | 8.330.000 | |
Tiếng Anh 6 | 8.330.000 | |
Năm 2 | Chuyên ngành 1 | 20.090.000 |
Chuyên ngành 2 | 20.090.000 | |
Chuyên ngành 3 | 20.090.000 | |
Năm 3 | Chuyên ngành 1 | 20.090.000 |
Chuyên ngành 2 | 20.090.000 | |
Chuyên ngành 3 | 20.090.000 | |
Năm 4 | Chuyên ngành 1 | 20.090.000 |
Chuyên ngành 2 | 20.090.000 | |
Chuyên ngành 3 | 20.090.000 | |
Tổng cộng | 239.120.000 |
Học phí trường Đại học FPT Quy Nhơn những năm gần đây luôn giữ ở mức ổn định, không có các khoản phụ phí phát sinh. Học phí được điều chỉnh (tăng hoặc giảm) hàng năm, không quá 10%. Mọi khoản thu chi điều minh bạch, rõ ràng và số kỳ nộp học phí toàn khóa không thay đổi.
Chương trình tín dụng ưu đãi
1.Đối tượng tham gia chương trình
- Các thí sinh trúng tuyển Đại học FPT, có học lực khá, khó khăn về tài chính có nguyện vọng tham gia chương trình Tín dụng ưu đãi, đáp ứng đủ điều kiện đầu vào xét cấp tín dụng. Việc cấp tín dụng chỉ được áp dụng từ khi thí sinh trở thành sinh viên chính thức của Trường.
2.Tiêu chí cấp tín dụng
- Thí sinh có nguyện vọng tham gia chương trình Tín dụng ưu đãi, có mức sống trung bình trở xuống theo Nghị định số 07/2021/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ ban hành ngày 27/01/2021, đạt điều kiện sau và vượt qua vòng phỏng vấn của Đại học FPT: Đạt xếp hạng Top30 theo kết quả thi THPT năm 2024 hoặc theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn).
3.Thời hạn, hạn mức cấp tín dụng
- Thực hiện theo quy định tài chính học bổng, tín dụng đối với sinh viên hệ đại học chính quy Trường Đại học FPT hiện hành:
+ Các mức tín dụng: 50% – 70% học phí toàn khóa học;
+ Thời hạn cấp tín dụng tối đa 5 năm kể từ ngày nhập học.
- Hồ sơ đăng ký tham gia chương trình Tín dụng ưu đãi
- Ngoài hồ sơ đã nộp khi đăng ký vào Đại học FPT, thí sinh cần nộp thêm các giấy tờ sau:
+ Đơn đề nghị tham gia chương trình có chữ ký xác nhận của phụ huynh;
+ Các giấy tờ tài liệu giúp nhà trường xác thực hoàn cảnh khó khăn tài chính của gia đình;
+ 01 Bản photo hộ khẩu;
+ 01 Bản photo hộ khẩu của Người bảo lãnh;
+ 01 Bản photo CMND của Người bảo lãnh;
+ 01 Bản Giấy Chứng Nhận xếp hạng học sinh THPT thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn.
- Hồ sơ nhập học chương trình Tín dụng ưu đãi
- Ngoài hồ sơ nhập học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Trường Đại học FPT, thí sinh cần nộp bổ sung các giấy tờ sau:
+ Các giấy tờ chứng thực (bản gốc) đã nộp khi đăng ký tham gia chương trình Tín dụng ưu đãi;
+ 02 Bản Thỏa thuận Tín dụng theo mẫu của Trường Đại học FPT đã có chữ ký của học sinh và người bảo lãnh.